Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大德


大德 đại đức
  1. Đức độ cao đẹp.
  2. Đại tiết, việc lớn. ◇Luận Ngữ : Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã (Tử Trương ) , Không được vượt qua đại tiết, còn tiểu tiết thì tùy tiện, ở trong phạm vi hay ra ngoài cũng được.
  3. (Phật) Cao tăng.
  4. Đức hiếu sinh của trời đất. ◇Dịch Kinh : Thiên địa chi đại đức viết sinh (Hệ từ hạ ) Đức lớn của trời đất là sinh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.