Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大作


大作 đại tác
  1. Tiếng tôn xưng tác phẩm của người khác.
  2. Làm việc lớn. ◇Dịch Kinh : Lợi dụng vi đại tác, nguyên cát, vô cữu , (Ích quái , Sơ cửu ) Lợi dụng (sự giúp đỡ của người) mà làm việc lớn, nếu làm rất phải thì không có lỗi.
  3. Bùng lên, nổi lên mạnh bạo. Tam quốc diễn nghĩa: Hốt nhiên cuồng phong đại tác, phi sa tẩu thạch , (Đệ thập hồi) Bỗng nhiên gió dữ nổi lên ầm ầm, cát bay đá đổ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.