Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
大事


大事 đại sự
  1. Việc quan trọng.
  2. Việc tang.
  3. Việc hôn nhân.
  4. Việc chiến tranh.
  5. Việc lớn, sự nghiệp lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngô pha hữu tư tài, đương chiêu mộ hương dũng, dữ công đồng cử đại sự , , (Đệ nhất hồi) Tôi có chút của cải riêng, định chiêu mộ trai tráng trong làng, cùng ông gây dựng nên việc lớn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.