Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 32 土 thổ [8, 11] U+5802
堂 đường
tang2
  1. (Danh) Gian nhà chính (ở giữa), nhà lớn. ◇Luận Ngữ : Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng đến phòng chính giữa rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
  2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: lễ đường nhà để tế lễ, Phật đường nhà thờ Phật, khóa đường lớp học, kỉ niệm đường nhà kỉ niệm.
  3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: tôn đường mẹ của ngài, lệnh đường mẹ của ông.
  4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: đồng đường huynh đệ anh em chú bác (gọi tắt là đường huynh đệ ), tụng đường anh em cùng một cụ, tái tụng đường cùng một kị.
  5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: miếu đường , triều đường , chánh sự đường .
  6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
  7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: Đồng Nhân đường , Hồi Xuân đường .
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: nhất đường từ khí một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: nhất đường khóa một khóa học.
  9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: đường đường oai vệ hiên ngang, đường hoàng bề thế.

公堂 công đường
北堂 bắc đường
堂堂皇皇
寶堂 bảo đường
琴堂 cầm đường
部堂 bộ đường
高堂 cao đường
令堂 lệnh đường
佛堂 phật đường
升堂 thăng đường
升堂入室 thăng đường nhập thất
嫡堂 đích đường
堂陛 đường bệ
堂堂 đường đường
堂兄弟 đường huynh đệ
學堂 học đường
客堂 khách đường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.