Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地利


地利 địa lợi
  1. Ưu thế nhờ vào hình thế địa lí. ◇Mạnh Tử : Thiên thời bất như địa lợi, địa lợi bất như nhân hòa , (Công Tôn Sửu hạ ) Thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hòa.
  2. Sinh sản của đất đai. ◇Quản Tử : Bất vụ địa lợi, tắc thương lẫm bất doanh , (Mục dân ) Không chăm lo việc đất đai sinh sản thì kho đụn không đầy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.