Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5634
嘴 chủy
zui3
  1. Cái mỏ các loài chim. ◎Như: bế chủy ngậm mỏ.
  2. Miệng người. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
  3. Mõm động vật.
  4. Cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy. ◎Như: sơn chủy mỏm núi, sa chủy mỏm cát.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.