Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
口號


口號 khẩu hiệu
  1. Lời hô to (trong đám biểu tình chẳng hạn.
  2. Hiệu kín để nhận biết nhau.
  3. Cũng như khẩu chiếm . Vương Tịch Chi : Văn Trung Công thân tác khẩu hiệu, hữu Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân) , (Cao dật ) Văn Trung Công tự khẩu chiếm, có những câu Kim mã ngọc đường tam học sĩ, Thanh phong minh nguyệt lưỡng nhàn nhân.
  4. Thơ làm để tán tụng, khen ngợi.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.