Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
口占


口占 khẩu chiếm
  1. Không dùng bút mực, lời nói ra thành văn thơ. Vương Thực Phủ : Khẩu chiếm nhất tuyệt, vi quân tống hành , (Tây sương kí 西, đệ tứ bổn) Đọc miệng một bài để tiễn anh lên đường.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.