Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 28 厶 khư [9, 11] U+53C3
參 tham, xam, sâm
参 can1, san1, shen1, den1, cen1
  1. (Động) Xen vào, can dự vào, gia nhập. ◎Như: tham mưu tham gia hoạch định mưu lược, tham chính dự làm việc nước.
  2. (Động) Vào hầu, gặp mặt bậc trên. ◎Như: tham yết bái kiến, tham kiến yết kiến.
  3. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: tham thiền tu thiền, tham khảo xem xét nghiên cứu (tài liệu).
  4. (Động) Đàn hặc, hặc tội. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất thượng lưỡng niên, tiện bị thượng ti tầm liễu nhất cá không khích, tác thành nhất bổn, tham tha sanh tính giảo hoạt, thiện toản lễ nghi, thả cô thanh chánh chi danh, nhi ám kết hổ lang chi thuộc, trí sử địa phương đa sự, dân mệnh bất kham , 便, , , , , , 使, (Đệ nhị hồi) Chưa đầy hai năm, (Vũ Thôn) bị quan trên vin vào chỗ hớ, làm thành một bổn sớ, hặc tội hắn vốn tính gian giảo, giả dạng lễ nghi, mượn tiếng liêm chính, ngấm ngầm giao kết với lũ hồ lang, gây ra nhiều chuyện ở địa phương, làm cho nhân dân không sao chịu nổi.
  5. (Động) Trong nhà Phật đi tới các vị đạo cao đức trọng mà hỏi đạo gọi là tham .
  6. § Ghi chú: Chính âm đọc là xam trong những nghĩa ở trên.
  7. Một âm là sâm. (Danh) Thứ cỏ quý, dùng để làm thuốc. ◎Như: nhân sâm , đảng sâm .
  8. (Danh) Sao Sâm, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  9. (Danh) Ba, tục dùng làm chữ tam viết kép .
  10. (Tính) Sâm si so le, tạp loạn, không tề chỉnh. ◇Nguyễn Du : Y sức đa sâm si (Kí mộng ) Áo quần thì lếch thếch. Xem thêm: sâm si .

參與 tham dự
參觀 tham quan
人參 nhân sâm
參差 sâm si, sâm sai
參商 sâm thương
參辦 tham biện
參戰 tham chiến
參政 tham chính
參預 tham dự
參加 tham gia
參考 tham khảo
參論 tham luận
參謀 tham mưu
參議 tham nghị
參事 tham sự
參佐 tham tá
參賛 tham tán
參禪 tham thiền



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.