Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
十分


十分 thập phần
  1. Mười phần. Ý nói trọn vẹn, hoàn hảo. Khổng Bình Trọng : Đình hạ kim linh cúc, Hoa khai dĩ thập phần , (Đối cúc hữu hoài Lang Tổ Nhân ) Dưới sân kim linh cúc, Nở hoa hết cả rồi.
  2. Rất, vô cùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy , , (Đệ cửu thập cửu hồi) Khí trời đương lúc tháng sáu, nóng bức vô cùng, người ngựa mồ hôi chảy ròng ròng như nước.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.