Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 18 刀 đao [2, 4] U+5206
分 phân, phận
fen1, fen4
  1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: phân cát chia cắt, phân li chia li, phân thủ chia tay mỗi người đi một ngả.
  2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
  3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí : Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ , (Lí tướng quân truyện ) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
  4. (Động) Chia xẻ. ◇Sử Kí : (Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ () (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô Khởi) cùng chia xẻ khó nhọc với quân sĩ.
  5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: phân cục bộ phận, phân công ti chi nhánh.
  6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thị phi phân minh phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ : Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương? , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
  7. (Danh) Thành phần. ◎Như: đường phân phân đường, dưỡng phân thành phần chất dinh dưỡng.
  8. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười phân (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi phân là một độ. (4) Xu. ◎Như: bách phân chi nhất một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
  9. (Danh) Phân số (trong môn số học).
  10. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
  11. Một âm là phận. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: danh phận , chức phận . § Tục cũng dùng như chữ phận .
  12. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: duyên phận .

不分 bất phân
分子 phân tử, phần tử
分析 phân tích
分析家 phân tích gia
分配 phân phối
夜分 dạ phân
安分 an phận
安分守己 an phận thủ kỉ
平分 bình phân
排難解分 bài nan giải phân
撥亂分正 bát loạn phân chính
支分 chi phân
春分 xuân phân
白黑分明 bạch hắc phân minh
百分法 bách phân pháp
百分率 bách phân suất
職分 chức phận
陰分 âm phận
三分 tam phân
三權分立 tam quyền phân lập
分陰 phân âm
分辨 phân biện
分別 phân biệt
分布 phân bố
分補 phân bổ
分隔 phân cách
分給 phân cấp
分割 phân cát
分職 phân chức
分工 phân công
分居 phân cư
分局 phân cục
分擔 phân đảm
列土分疆 liệt thổ phân cương
分道 phân đạo
分道揚鑣 phân đạo dương tiêu
分定 phân định
分途 phân đồ
分袂 phân duệ
分首判袂 phân thủ phán duệ
分緣 phận duyên
分家 phân gia
分解 phân giải
分界 phân giới
分限 phận hạn
分開 phân khai
分襟 phân khâm
分岐 phân kì
分立 phân lập
分離 phân li
分裂 phân liệt
分類 phân loại
分利 phân lợi
分量 phân lượng
分流 phân lưu
分母 phân mẫu
分命 phận mệnh
分娩 phân miễn
分明 phân minh
分額 phân ngạch
分外 phận ngoại
分任 phân nhiệm
分派 phân phái
分法 phân pháp
分發 phân phát
分番 phân phiên
分付 phân phó
分封 phân phong
分權 phân quyền
分產 phân sản
分數 phân số
分事 phận sự
分心 phân tâm
分散 phân tán
分身 phân thân
分手 phân thủ
分書 phân thư
分泄 phân tiết
分陳 phân trần
分憂 phân ưu
分處 phân xử
充分 sung phân
名分 danh phận
十分 thập phần
多分 đa phân
地分 địa phận
定分 định phận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.