Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 15 冫 băng [3, 5] U+51AC
冬 đông
dong1
  1. (Danh) Mùa đông. Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: đông thiên tiết đông, mùa đông.
  2. (Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan ). ◎Như: lưỡng đông hai năm, tam đông ba năm.
  3. (Danh) Họ Đông.
  4. (Tính) Không linh lợi, thiếu sáng suốt. ◎Như: đông hồng gàn dở, lẩm cẩm.

冬瓜 đông qua
冬天 đông thiên
冬節 đông tiết
初冬 sơ đông



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.