Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 10 儿 nhân [4, 6] U+5145
充 sung
chong1
  1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: tinh thần sung túc tinh thần đầy đủ.
  2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: sung số thêm vào cho đủ số, sung điện nạp điện, sung cơ ăn vào cho đỡ đói, sung nhĩ bất văn lấp chặt tai chẳng nghe.
  3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: sung đương giữ chức.
  4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: mạo sung giả mạo, sung hảo nhân giả làm người tốt.
  5. (Động) Tịch thu. ◎Như: sung công tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
  6. (Danh) Họ Sung.

充飢 sung cơ
充備 sung bị
充職 sung chức
充公 sung công
充裕 sung dụ
充缺 sung khuyết
充滿 sung mãn
充街填巷 sung nhai điền hạng
充分 sung phân
充軍 sung quân
充數 sung số
充暢 sung sướng
充塞 sung tắc
充贍 sung thiệm
充腸 sung trường
食不充腸 thực bất sung trường
充足 sung túc
汗牛充棟 hãn ngưu sung đống



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.