Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [13, 15] U+5104
億 ức
亿 yi4
  1. (Danh) Số mục: một vạn lần một vạn, tức là một trăm triệu (*). ◎Như: thập ức nhân khẩu một tỉ người. § Ghi chú: (*) Theo số mục tự cũ, mười vạn là một ức .
  2. (Động) Liệu lường, liệu đoán, dự liệu. ◇Luận Ngữ : Ức tắc lũ trúng (Tiên tiến ) Đoán điều chi thường trúng.
  3. (Tính) Yên ổn. ◇Tả truyện : Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng yên vui tức là nhạc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.