Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [11, 13] U+50C5
僅 cận
仅 jin3, jin4
  1. (Phó) Nừng, ít.
  2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
  3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư : Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân (Triệu Vương Luân truyện ) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.