Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F6F
佯 dương
yang2
  1. Giả vờ. ◎Như: dương cuồng giả cách rồ. ◇Tô Thức : Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến , (Phương Sơn Tử truyện ) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

佯狂 dương cuồng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.