Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [6, 8] U+4F69
佩 bội
pei4
  1. Đeo, đeo vàng ngọc làm đồ trang sức là bội. ◎Như: bội ngọc đeo ngọc, bội đao đeo dao.
  2. Nhớ mãi. ◎Như: bội phục phục mãi, phục mãi như đeo vào mình không bao giờ quên. ◇Nguyễn Du : Bình sinh bội phục vị thường li (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ ) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.

佩刀 bội đao
佩文韻府 bội văn vận phủ
佩服 bội phục
佩玉 bội ngọc
佩蘭 bội lan
感佩 cảm bội
佩環 bội hoàn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.