Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
作法自斃


作法自斃 tác pháp tự tễ
  1. Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. (Cố) Thương Ưởng đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: tác pháp tự tễ nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.