Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F55
何 hà
he2, he4
  1. (Đại) Sao, gì, nào. ◎Như: hà cố cớ gì? hà dã sao vậy? ◇Sử Kí : Thử tam giả, tử giai xuất ngô hạ, nhi vị gia ngô thượng, hà dã? , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Cả ba điều này, ông đều kém tôi, mà ông lại làm quan trên tôi, sao vậy?
  2. (Phó) Biểu thị nghi vấn, cảm thán. Sao mà ... vậy, biết bao. ◇Lí Bạch : Tần vương tảo lục hợp, Hổ thị hà hùng tai , (Cổ phong , kì tam) Vua Tần quét sạch thiên hạ, (như) Hổ nhìn hùng dũng biết bao.

何面目 hà diện mục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.