Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F46
但 đãn
dan4
  1. (Liên) Nhưng mà, song, những. ◇Lí Thương Ẩn : Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải (Vô đề ) Sớm mai soi gương, những buồn cho tóc mây đã đổi.
  2. (Liên) Hễ, phàm, nếu. ◇Thủy hử truyện : Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan , , (Đệ thập nhất hồi) Hễ có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
  3. (Phó) Chỉ. ◎Như: bất đãn như thử chẳng những chỉ như thế. ◇Pháp Hoa Kinh : Đãn nhất tâm niệm Phật (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ ) Chỉ một lòng niệm Phật.

但仍 đãn nhưng
但是 đãn thị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.