Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [4, 6] U+4F0F
伏 phục
fu2
  1. (Động) Nép, nằm ép mình xuống. ◎Như: phục án cúi xuống bàn, cắm cúi.
  2. (Động) Nấp, giấu, ẩn náu. ◎Như: phục binh giấu binh một chỗ để rình giặc đến thì đánh. ◇Sử Kí : Mã Lăng đạo thiểm, nhi bàng đa trở ải, khả phục binh , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Mã Lăng (là) đường đèo núi, hai bên nhiều hiểm trở, có thể đặt quân mai phục.
  3. (Động) Hàng phục, làm cho phải khuất phục. ◎Như: hàng long phục hổ làm cho rồng và hổ phải chịu thua, chế phục chế ngự.
  4. (Động) Hạ thấp xuống. ◎Như: phục địa đĩnh thân hít đất (môn thể dục dùng cánh tay và chân nâng mình lên hạ mình xuống).
  5. (Động) Thừa nhận, chịu nhận. ◎Như: phục tội nhận tội.
  6. (Động) Bội phục, tín phục. Thông phục . ◇Bạch Cư Dị : Khúc bãi tằng giao thiện tài phục, Trang thành mỗi bị Thu Nương đố , (Tì bà hành ) Đánh xong khúc đàn, thường khiến cho các bậc thiện tài phải bội phục, Trang điểm xong, (sắc đẹp của tôi) mỗi lần đều bị nàng Thu Nương ghen ghét.
  7. (Tính) Ngầm, ẩn tàng, không lộ ra. ◎Như: phục lưu dòng nước chảy ngẩm.
  8. (Phó) Kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ). ◎Như: phục vọng kính mong, phục duy cúi nghĩ.
  9. (Danh) Phục nhật từ mùa hè trở đi, mỗi mười ngày là một phục, có ba phục tổng cộng ba mươi ngày, là thời kì nóng nhất trong năm.

隱伏 ẩn phục
冤伏 oan phục
伏兵 phục binh
伏惟 phục duy
伏刑 phục hình
伏劍 phục kiếm
伏祈 phục kì
伏龍鳳雛 phục long phượng sồ
伏莽 phục mãng
伏念 phục niệm
伏法 phục pháp
伏土 phục thổ
伏雌 phục thư
伏思 phục tư
初伏 sơ phục
埋伏 mai phục
蒲伏 bồ phục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.