Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 9 人 nhân [3, 5] U+4ED6
他 tha
ta1
  1. (Đại) Nhân xưng đại danh từ, ngôi thứ ba, số ít: Nó, hắn, y, v.v. Sau này, thường dùng cho nam giới. ◎Như: tha lai liễu anh ấy đã đến.
  2. (Tính) Khác. ◎Như: tha nhân người khác, tha sự việc khác. ◇Thủy hử truyện : Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý , (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
  3. (Động) Thay lòng đổi dạ. ◎Như: chi tử thỉ mĩ tha thề đến chết chẳng hai lòng.
  4. (Trợ) Dùng một mình giữa câu, hoặc đi kèm giá , na , giá cá . ◎Như: xướng tha kỉ cú ca mấy câu, hát tha kỉ bôi uống vài chén, đầu túc ư tha giá lữ xá 宿 đến nghỉ trọ ở khách xá kia.

他媽的 tha ma (mụ) để (đích)
愛他主義 ái tha chủ nghĩa
他鄉 tha hương
他人 tha nhân
他方求食 tha phương cầu thực
他方 tha phương
利他 lợi tha
利他主義 lợi tha chủ nghĩa
維他命 duy tha mệnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.