Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 8 亠 đầu [7, 9] U+4EAE
亮 lượng
liang4
  1. (Tính) Sáng láng, rực rỡ. ◇Kê Khang : Hạo hạo lượng nguyệt (Tạp thi ) Rực rỡ trăng sáng.
  2. (Tính) Sang sảng, cao vút (âm thanh). ◎Như: liệu lượng vang xa, véo von.
  3. (Tính) Trung trinh chính trực. ◎Như: cao phong lượng tiết phẩm hạnh thanh cao, chính trực.
  4. (Động) Hiển lộ, để lộ. ◎Như: lượng bài lộ bài, lượng tướng công khai bày tỏ thái độ, lập trường hoặc trình bày quan điểm của mình.
  5. (Động) Ngày xưa thiên tử có tang, giao phó chính sự cho đại thần, gọi là lượng âm . ◇Thượng Thư : Vương trạch ưu, lượng âm tam tự , (Duyệt mệnh thượng ) Nhà vua có tang, lượng âm ba năm.
  6. (Danh) Tên người. ◎Như: Gia Cát Lượng người đời hậu Hán.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.