Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
一口


一口 nhất khẩu
  1. Một người.
  2. Cùng một miệng, nhiều người cùng nói một lời. ☆Tương tự: đồng thanh . ◇Tân Đường Thư : Thiên hạ hấp nhiên, nhất khẩu tụng ca , (Trương Huyền Tố truyện ) Thiên hạ hòa hợp, Đồng thanh hoan ca.
  3. Một lời. Chỉ lời đã nói ra, giữ vững không thay đổi. ◎Như: nhất khẩu giảo định một mực bám chặt, nhất định không đổi.
  4. Lượng từ: số thú vật, đồ vật. ◎Như: nhất khẩu dương một con cừu, nhất khẩu oa một cái nồi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Văn tư đồ hữu thất bảo đao nhất khẩu, nguyện tá dữ Tháo nhập tướng phủ thứ sát chi , (Đệ tứ hồi ) Nghe nói quan Tư đồ có một con dao thất bảo, xin cho Tháo này mượn đem vào tướng phủ đâm chết nó (Đổng Trác).
  5. Cắn một cái, ngoạm một cái gọi là nhất khẩu .
  6. Số lượng rất nhỏ, rất ít. ◎Như: nhất khẩu phạn một miếng cơm, nhất khẩu thủy một hớp nước.
  7. Đầy mồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đằng độc tất, mao phát đảo thụ, giảo xỉ tước thần, mãn khẩu lưu huyết , , , 滿 (Đệ nhị thập hồi) (Mã) Đằng đọc xong, lông tóc dựng ngược, nghiến răng cắn môi, máu chảy đầy mồm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.