grind
grind /graind/ danh từ sự xay, sự tán, sự nghiền sự mài tiếng nghiến ken két (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều the daily grind công việc hằng ngày cuộc đi bộ để tập luyện lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo động từ ground xay, tán, nghiền to grind corn into flour xay lúa mì thành bột mài, giũa to grind a knife mài dao to grind diamonds mài kim cương xát, nghiền to grind one's teeth [together] nghiến răng the ship grinding on the rocks tàu sạt vào những tảng đá to grind one's heel into the ground di di gót chân xuống đất đàn áp, áp bức, đè nén to grind the faces of the poor áp bức người nghèo quay cối xay cà phê to grind music out of a hurdy-gurdy quay đàn vien to grind out some verses nặn ra vài câu thơ bắt (ai) làm việc cật lực nhồi nhét to grind for the exam học nhồi để thi !to grind away ( at) làm cật lực, làm tích cực học tập cần cù; học gạo !to grind down xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát hành hạ, áp bức !to grind in (kỹ thuật) mài, nghiền, rà !to grind out đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát nghiền, nạo ra to grind out an oath nghiến răng lại mà nguyền rủa !to grind up nghiền nhỏ, tán nhỏ !to grind one's own axe theo đuổi mục đích cá nhân !to have an axe to grind có một mục đích cá nhân phải đạt Chuyên ngành kinh tế sự nghiền mịn sự nghiền nhỏ tán xây Chuyên ngành kỹ thuật cọ xát đập vụn làm sạch nghiền nghiền vụn mài rà sự đánh bóng sự đập nhỏ sự mài sự nghiền sự tán sự xay tán thành bột xay Lĩnh vực: hóa học & vật liệu giã thành bột Lĩnh vực: cơ khí & công trình nghiền thành bột mài sắt Lĩnh vực: xây dựng mái sắc Lĩnh vực: ô tô rũa
|
|