〆 1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.).
〆 2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi nấng, chăm sóc: làm nghề chăn tằm.
◎ | [chăn] |
※ | danh từ |
| ■ | Blanket; quilt; counterpane |
| ☆ | chăn len |
| a woolen blanket |
| ☆ | chăn bông |
| a padded cotton blanket; quilted blanket |
※ | động từ |
| ■ | To tend, to graze, to pasture, to herd |
| ☆ | chăn bò |
| to tend oxen, to graze oxen |
| ☆ | chăn ngỗng |
| to tend geese |
| ☆ | chăn trẻ |
| to tend (farm) children |
| ■ | To breed, to raise, to rear (nói về tằm) |
| ☆ | chăn tằm |
| to breed silkworm |