blood
/blʌd/
danh từ máu, huyết nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu to thirst for blood khát máu tính khí in warm blood nổi nóng, nổi giận bad blood ác ý giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình to be the same flesh and blood cùng một dòng họ, cùng một dòng máu to be near in blood có họ gần blood royal hoang gia fresh blood số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) bit of blood ngựa thuần chủng dauntlessness runs in the blood of that family tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)!blood and iron chính sách vũ lực tàn bạo!blood is thicker than water (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã!to breed (make, stir up) bad blood between persons gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia!to drown in blood nhận chìm trong máu!to freeze someone's blood (xem) freeze!to get (have) one's blood up nổi nóng!to get someone's blood up làm cho ai nổi nóng!in cold blood chủ tâm có suy tính trước nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)!to make one's blood boil (xem) boit!to make someone's blood run cold (xem) cold!you cannot get (take) blood (out of) stone không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được ngoại động từ trích máu (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)
|
|