black
/blæk/
tính từ đen mặc quần áo đen da đen a black woman người đàn bà da đen tối; tối tăm black as ink tối như mực black night đêm tối tăm dơ bẩn, bẩn thỉu black hands những bàn tay dơ bẩn đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng things look black sự việc có vẻ đen tối vô hy vọng black tidings tin buồn xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm black crimes những tội ác ghê tởm!to beat black and blue (xem) beat!to give someone a black look lườm nguýt người nào!he is not so balck as he is painted nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu danh từ màu đen sơn đen quần áo đen, áo tang to be in black mặc quần áo đen; mặc áo tang người da đen bụi bẩn, mồ hóng ngoại động từ làm đen, bôi đen đánh xi đen (giày)!to black out bôi đen để xoá đi (sân khấu) tắt đèn che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm duyệt
(Tech) mầu đen; làm đen (đ)
đen
|
|