Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
vignette




vignette
[vi'njet]
danh từ
hoạ tiết, hình minh hoạ (nhất là ở trang có tên sách, (như) ng không tô rõ nét)
bức bán thân mờ (ảnh, bức vẽ chỉ có đầu và vai của một người với nền mờ nhạt dần)
tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
đoản văn (bài viết ngắn mô tả cái gì, tính cách của một con người..)
charming vignettes of Edwardian life
những đoản văn hấp dẫn về cuộc sống dưới triều đại E-đu-a
(kiến trúc) hình trang trí cành lá nho
ngoại động từ
làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)


/vi'njet/

danh từ
hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)
tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)
bức ảnh nửa người có nền mờ
(kiến trúc) hình trang trí cành lá nho
tác phẩm văn học ngắn

ngoại động từ
làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.