Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
still



/stil/

tính từ

im, yên, tĩnh mịch

    to stand still đứng im

    a still lake mặt hồ yên lặng

    to be in still meditation trầm tư mặc tưởng

làm thinh, nín lặng

    to keep a still tongue in one's head làm thinh, nín lặng

không sủi bọt (rượu, bia...)

!the still small voice

tiếng nói của lương tâm

!still waters run deep

(xem) deep

phó từ

vẫn thường, thường, vẫn còn

    he is still here nó vẫn còn ở đây

tuy nhiên, ấy thế mà

    he is old and still he is able ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực

hơn nữa

    still greater achievements những thành tựu to lớn hơn nữa

danh từ

sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch

    in the still of night trong sự yên tĩnh của ban đêm

bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng)

(thông tục) bức tranh tĩnh vật

ngoại động từ

làm cho yên lặng, làm cho bất động

làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu

    to still someone's fear làm cho ai bớt sợ

nội động từ

(từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi

    the wind stills gió lặng

danh từ

máy cất; máy cất rượu

ngoại động từ

chưng cất; cất (rượu)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "still"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.