Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spark



/spɑ:k/

danh từ

tia lửa, tia sáng; tàn lửa

tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)

lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)

((thường) phủ định) một tia, một tị

    if you had a spark of generosity in you nếu như anh còn tí chút lượng cả nào

(Sparks) nhân viên rađiô

!fairy sparks

ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi

!to strike sparks out of somebody

gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)

ngoại động từ

làm cho ai bật tia lửa

to spark off khuấy động, làm cho hoạt động

nội động từ

phát tia lửa, phát tia điện

danh từ

người vui tính

người trai lơ

nội động từ

trai lơ

ngoại động từ

tán tỉnh, tán (gái)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spark"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.