Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
snuff


/snʌf/

danh từ

hoa đèn

ngoại động từ

gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)

!to snuff out

làm tắt (đèn, nến)

làm tiêu tan

    hopes are snuffed out hy vọng bị tiêu tan

(từ lóng) chết, ngoẻo

!can snuff a candle with a pistol

có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài

danh từ

thuốc bột để hít

thuốc (lá) hít

sự hít thuốc (lá)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi

!to be up to snuff

(từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa

!to give someone snuff

sửa cho ai một trận

!to take something in snuff

(từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì

động từ

(như) sniff

hít thuốc (lá)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "snuff"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.