Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
shade



/ʃeid/

danh từ

bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    to be thrown into the shade bị làm lu mờ đi

((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm

    in the shade of tree dưới bóng cây

bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh)

sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột)

sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng)

    different shade s of blue những sắc thái khác nhau của màu xanh

    different shade s of opinion những ý kiến sắc thái khác nhau

một chút, một ít

    I am a shade better today hôm nay tôi đã đỡ hơn một ít

vật vô hình

vong hồn, vong linh

tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) mành mành cửa sổ

(số nhiều) hầm rượu

!to go down to the shades

chết xuống âm phủ

ngoại động từ

che bóng mát cho, che

    trees shadethe street cây che bóng mát cho phố

    to shade one's eyes with one's hand lấy tay che mắt

    to shade a light che ánh sáng

(nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm

    face shade d by a sullen look mặt sa sầm xuống

đánh bóng (bức tranh)

tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác)

điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...)

nội động từ

((thường) off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...)

    the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "shade"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.