Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
revive


/ri'vaiv/

ngoại động từ

làm sống lại, làm tỉnh lại

đem diễn lại

    to revive a play đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)

nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)

làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại

    to revive one's hopes khơi lại mối hy vọng

làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)

nội động từ

sống lại, tỉnh lại

phấn khởi lại, hào hứng lại

khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi

    to feel one's hopes reviring cảm thấy hy vọng trở lại

lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "revive"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.