Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reverse





reverse
[ri'və:s]
tính từ
đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
in the reverse direction
ngược chiều
the reverse side
mặt trái
reverse current
dòng nước ngược
in/into reverse order
từ cuối trở lại đầu; theo trình tự ngược lại
danh từ
(the reverse) điều trái ngược
it is quite the reverse
hoàn toàn ngược lại
bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
sự chạy lùi (ô tô)
on the reverse
đang chạy lùi
sự bất hạnh; vận rủi, vận bĩ, sự thất bại
to suffer a reverse
bị thất bại
số lùi (của xe máy..) (như) reverse gear
sự rẽ trong khi chạy lùi (của xe máy..) (như) reverse turn
miếng đánh trái
(kỹ thuật) sự đổi chiều; cái đổi chiều, thiết bị quay ngược
an automatic ribbon reverse
cái tự động quay ngược ruy băng (trên máy đánh chữ)
ngoại động từ
đảo ngược, lộn ngược
writing is reversed in a mirror
chữ viết bị đảo ngược lại trong gương
their situations are now reversed as employee has become employee
tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ
to reverse the collar and cuffs on a shirt
lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi (để giấu những đường viền bị sờn)
làm cho (chiếc xe) đi giật lùi
to reverse a car round a corner/up a hill
lùi xe quanh góc phố/lên đồi
he reversed the car into a tree
anh ta lùi xe đâm vào một cái cây
làm cho (cái máy) chạy ngược lại; làm cho (cái máy) chạy lùi
to reverse the thrust of the rocket motors
đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa
to reverse the engine
cho máy chạy lùi
to brake by reversing the pedalling action
phanh bằng cách đạp ngược trở lại
đánh đổi (hai chức năng, vị trí...)
husband and wife have reversed roles
chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau (chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm)
thay đổi hoàn toàn; lật ngược (thủ tục, chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)
to reverse the decision of a lower court
bãi bỏ quyết định của toà án cấp dưới
to reverse the charges
gọi điện thoại do người được gọi trả tiền
to reverse the charges on/for a call
gọi điện thoại do người được gọi trả tiền
to make a reversed -charge call to New York
gọi điện thoại đi New York (do người ở New York trả tiền)
nội động từ
xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu van)
đi giật lùi; chạy lùi (ô tô)
đổi chiều (máy)



ngược, nghịch đảo

/ri'və:s/

tính từ
đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
in the reverse direction ngược chiều
the reverse side mặt trái
reverse current dòng nước ngược

danh từ
(the reverse) điều trái ngược
it is quite the reverse hoàn toàn ngược lại
bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...)
sự chạy lùi (ô tô)
on the reverse đang chạy lùi
sự thất bại; vận rủi, vận bĩ
to suffer a reverse bị thất bại
miếng đánh trái
(kỹ thuật) sự đổi chiều

ngoại động từ
đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại
to arms mang súng dốc ngược
đảo lộn (thứ tự)
cho chạy lùi
to reverse the engine cho máy chạy lùi
thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...)
(pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...)

nội động từ
đi ngược chiều
xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ)
chạy lùi (ô tô)
đổi chiều (máy)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reverse"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.