Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rat



/ræt/

danh từ

(động vật học) con chuột

(chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn

công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách

    lóng rats! chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy!

!to give somebody rats

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi bới ai, la mắng ai

!like a drowned rat

(xem) drown

!like a rat in a hole

trong tình trạng bế tắc không lối thoát

!to smell a rat

(xem) smell

nội động từ

bắt chuột, giết chuột

(chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn

(nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi

    to rat on a pal phản bạn, bỏ rơi bạn

không tham gia đình công

ngoại động từ

(như) drat


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rat"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.