Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pink



/piɳk/

tính từ

hồng

(chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng

danh từ

(thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng

màu hồng

(the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo

    the pink of health tình trạng sung sức nhất

    to be in the pink (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ

áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo

danh từ

thuốc màu vàng nhạt

(sử học) ghe buồm

ngoại động từ

đâm nhẹ (bằng gươm...)

trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)

trang trí, trang hoàng

danh từ

(động vật học) cà hồi lưng gù

(tiếng địa phương) cá đục dài

nội động từ

nổ lốp đốp (máy nổ)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pink"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.