Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
orient




orient
['ɔ:riənt]
ngoại động từ
như orientate
xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
định hướng, đặt hướng
to orient oneself
định hướng, định vị trí đứng
nội động từ
quay về hướng đông
danh từ
(the Orient) những nước ở phương Đông (Nhật bản, Trung Quốc chẳng hạn)
nước ánh (của ngọc trai)
ngọc trai (loại quý nhất)
(thơ ca) hướng đông
tính từ
(thơ ca) (thuộc) phương đông
óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)



định hướng // phương đông

/'ɔ:riənt/

danh từ
(the orient) phương đông
nước ánh (của ngọc trai)
ngọc trai (loại quý nhất)
(thơ ca) hướng đông

tính từ
(thơ ca) (thuộc) phương đông
óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)

ngoại động từ (orientate) /'ɔ:rienteit/
xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
định hướng, đặt hướng
to orient oneself định hướng, định vị trí đứng

nội động từ
quay về hướng đông

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "orient"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.