Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
occasion





occasion
[ə'keiʒn]
danh từ
thời điểm một sự kiện xảy ra; dịp
on this/that occasion
nhân dịp này/đó
on the present/last occasion
nhân dịp hiện nay/vừa rồi
I've met him on several occasions
tôi đã có nhiều dịp gặp nó
this is not an occasion for laughter
đây không phải dịp để cười
cơ hội
I'll buy one if the occasion arises
tôi sẽ mua một cái nếu có cơ hội
he used the occasion to express all his old grievances against the chairman
nó lợi dụng cơ hội đó để bày tỏ hết những nỗi bất bình trước đây của nó đối với ông chủ tịch
lý do, nhu cầu, duyên cớ
I've had no occasion to visit him recently
gần đây tôi chẳng có lý do gì để đến thăm nó
you have no occasion to be angry
anh chẳng có lý do gì để cáu giận cả
the real cause of the riot was unclear, but the occasion was the arrest of the two men
chưa rõ nguyên nhân thực sự của cuộc bạo động này là gì, nhưng lý do trực tiếp ở đây là việc hai người bị bắt giữ
she's not had much occasion to speak French
cô ta chẳng co nhiều cơ hội nói tiếng Pháp
(từ cổ,nghĩa cổ) sự kiện đặc biệt
the wedding was quite an occasion
lễ cưới là cả một sự kiện đặc biệt
on occasion
thỉnh thoảng (mỗi khi có nhu cầu)
on the occasion of something
vào thời điểm của một sự kiện nào đó; nhân dịp
on the occasion of his daughter's wedding
nhân dịp đám cưới con gái ông ta
to have a sense of occasion
có một cảm giác tự nhiên về cái gì là đúng hoặc thích hợp với một sự kiện nào đó...
He wore his shabbiest clothes to the party: He has no sense of occasion
nó mặc quần áo tồi tàn nhất đến buổi liên hoan: Thật chẳng có ý thức gì cả
to rise to the occasion
tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình
to take an occasion to do something
nhân một cơ hội làm một việc gì
to take occasion by the forelock
(như) forelock
ngoại động từ
là nguyên nhân của cái gì; gây ra
what occasioned such an angry response?
cái gì đã gây ra một phản ứng giận dữ như thế?
Stephen's behaviour occasioned his parents much anxiety
hành vi của Stephen đã khiến bố mẹ nó rất lo lắng



dịp

/ə'keiʤn/

danh từ
dịp, cơ hội
to profit by the occasion nắm lấy cơ hội, nhân dịp
duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
you have no occasion to be angry anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả
(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện !to rise to the occasion
tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình !to take an occasion to do something
nhân một cơ hội làm một việc gì !to take occasion by the forelock
(xem) forelock

ngoại động từ
gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
xui, xui khiến
to occasion someone to do something xui ai làm việc gì

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "occasion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.