Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
neck



/nek/

danh từ

cổ (người, súc vật; chai, lọ)

    to break one's neck gãy cổ, chết vì gãy cổ

    to have a stiff neck bị bệnh cứng cổ

    the neck of a bottle cổ chai

thịt cổ (cừu)

chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì)

(từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh

    what a neck! thằng táo tợn gớm!

!to break the neck of

khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...)

!to get (catch, take) it in the neck

(từ lóng) bị đánh chết

bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi

!to hảden the neck

dở bướng, cứng đầu cứng cổ

!neck and neck

ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa)

!neck or nothing

được ăn cả ngã về không; một mất một còn

!to risk one's neck

liều mạng

!to save one's neck]

thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

!to stick (shoot) one's neck out

thách đánh

!stiff neck

(nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ

!to talk through [the back of] one's neck

(từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi

!to trend on somebody's neck

(xem) tread

!to win by a neck

về đích hơn một đầu (đua ngựa)

ngoại động từ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "neck"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.