Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
medicine





medicine
['medsn; 'medisn]
danh từ
y học, y khoa
to study medicine at the university
học y ở trường đại học
to practise medicine
hành nghề y
Doctor of Medicine
Tiến sĩ y khoa
ethical problems in medicine
vấn đề đạo đức trong y học
thuốc uống
has the nurse given you your medicine?
y tá đưa thuốc uống cho anh chưa?
don't take too much medicine!
đừng uống nhiều thuốc quá!
cough medicine(s)
thuốc ho
to give somebody a dose/taste of his own medicine
lấy gậy ông đập lưng ông
The smaller boys badly wanted to give the bully a dose of his own medicine
Các cậu bé nhỏ hơn rất muốn trị đứa hay bắt nạt bằng chính kiểu của hắn
to take one's medicine (like a man)
cam chịu hình phạt, điều gì khó chịu (mà không kêu ca); ngậm đắng nuốt cay
He really hates shopping but he goes anyway, and takes his medicine like a man
Anh ta ghét cay ghét đắng việc đi phố mua hàng, nhưng rồi cũng đành ngậm đắng nuốt cay mà đi


/'medsin/

danh từ
y học, y khoa
thuốc
to take medicine uống thuốc
khoa nội
bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu) !to give someone a dose (taste) of his own medicine
lấy gậy ông đập lưng ông !to take one's medicine
ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt
chữa bệnh bằng thuốc uống

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "medicine"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.