Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
lion



/'laiən/

danh từ

con sư tử

(thiên văn học) (Lion) cung Sư tử

(số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm

    to see the lions đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào)

người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc

người gan dạ

(Lion) quốc huy nước Anh

    the British Lion nước Anh nhân cách hoá

!lion in the path (way)

vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng

!lion's share

phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh

!lion's skin

sự can đảm ngoài mặt

!lion of the day

người mà thiên hạ đều chú ý

!to rush into the lion's mouth

!to put (run) one's head into the lion's mouth

lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết

!to twist the lion's tail

chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "lion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.