Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
interpolation




interpolation
[in,tə:pou'lei∫n]
danh từ
sự tự ý thêm từ vào một văn kiện
(toán học) phép nội suy



phép nội suy; quá trình nội suy i. by central difference
phép nội suy bằng sai phân giữa; i. by prportional parts phép nội suy
bằng phần tỷ lệ
cubic i. gt phép nội suy bậc ba
direct i. phép nội suy trực tiếp
inverse i. phép nội suy ngược
linear i. phép nội suy tuyến tính
numerical i. phép nội suy bằng số
osculatory i. phép nội suy mật tiếp
polynomial i. phép nội suy bằng đa thức
quadratic i. phép nội suy bậc hai
regressive i. phép nội suy hồi quy
trigonometric i. phép nội suy lượng giác

/in,tə:pou'leiʃn/

danh từ
sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)
(toán học) phép nội suy

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "interpolation"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.