Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
improvise





improvise
['imprəvaiz]
động từ
sáng tác hoặc chơi nhạc, nói hoặc biểu diễn mà không chuẩn bị trước; ứng biến; cương
the pianist forgot his music and had to improvise (the accompaniment)
người chơi đàn pianô quên mất phần nhạc của mình, nên đã phải ứng tác (phần đệm)
an improvised speech
bài diễn văn ứng khẩu
chế tạo cái gì từ bất cứ cái gì có trong tay mà không chuẩn bị sẵn
as we've not got the proper materials, we'll just have to improvise
vì không kiếm được đúng vật liệu, chúng tôi chỉ còn cách phải ứng biến thôi
to improvise a bed out of leaves
ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây
a hastily improvised meal
một bữa cơm làm vội vàng (có gì ăn nấy)


/'imprəvaiz/

ngoại động từ
ứng khẩu, cương (trên sân khấu...)
làm ứng biến, làm ngay được
to improvise a bed out of leaves ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "improvise"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.