Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
implant




implant
[im'plɑ:nt]
ngoại động từ
(+ in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
to implant ideas in the mind
in sâu những tư tưởng vào trí óc
deeply implanted hatred
mối thù ghi xương khắc cốt
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
(y học) cấy dưới da
danh từ
(y học) mô cấy
ống phóng xạ (chữa ung thư...)


/im'plɑ:nt/

ngoại động từ
( in) đóng sâu vào, cắm chặt vào
ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen)
to implant ideas in the mind in sâu những tư tưởng vào trí óc
deeply implanted hatred mối thù ghi xương khắc cốt
(từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng
(y học) cấy dưới da

danh từ
(y học) mô cấy
ống phóng xạ (chữa ung thư...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "implant"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.