Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hum





hum
[hʌm]
danh từ
tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
hum and ha
lời nói ậm à ậm ừ
(từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối
nội động từ
kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
to hum and haw, to hum and ha
ậm à ậm ừ, nói lúng búng
ngậm miệng ngân nga
(thông tục) hoạt động mạnh
to make things hum
đẩy mạnh các hoạt động
(từ lóng) khó ngửi, thối
ngoại động từ
ngậm miệng ngân nga
thán từ
hừ (do dự, không đồng ý))


/hʌm/

danh từ
(từ lóng) (như) humbug

danh từ ((cũng) haw)
tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy)
tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng
hums and ha's lời nói ậm à ậm ừ
(từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối

nội động từ
kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy)
ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng
to hum and ha (haw) mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng
ngậm miệng ngân nga
(thông tục) hoạt động mạnh
to make things hum đẩy mạnh các hoạt động
(từ lóng) khó ngửi, thối

ngoại động từ
ngậm miệng ngân nga

thán từ
hừ (do dự, không đồng ý)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hum"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.