Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hog



/hɔg/

danh từ

lợn; lợn thiến

(tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)

(nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu

!to go the whole hog

làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng

!hog in armour

người trông vụng về cứng đơ

ngoại động từ

cong (lưng...)

cắt ngắn, xén (bờm ngựa)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

nội động từ

cong lên, bị cong

(thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hog"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.