Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
groan



/groun/

danh từ

sự rên rỉ; tiếng rên rỉ

tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)

    the groans o, disapproval tiếng lầm bầm phản đối

nội động từ

rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)

    to groan in pain rên rỉ vì đau đớn

    to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters rên siết dưới ách của bọn bóc lột

trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)

    shelf groans with books giá chất đầy sách nặng trĩu xuống

    the cart groaned under the load chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng

!to groan down

lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi

    to groan down a speaker lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa

!to groan for

mong mỏi, khao khát (cái gì)

!to groan out

rên rỉ kể lể (điều gì)


Related search result for "groan"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.