Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
gone



/gɔn/

động tính từ quá khứ của go

tính từ

đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua

mất hết, hết hy vọng

    a gone case (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì

    a gone man người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa

chết

!to be far gone in

ốm liệt giường (về bệnh gì)

bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì)

!to be gone on somebody

(từ lóng) mê ai, say mê ai


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "gone"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.