Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fill



/fil/

danh từ

cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy

    a fill of tobacco mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu)

sự no nê

    to eat one's fill ăn no đến chán

    to drink one's fill uống no

    to take one's fill of pleasures vui chơi thoả thích chán chê

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) nền đường

ngoại động từ

làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy

    to fill a bottle with water rót đầy nước vào chai

nhồi

    to fill one's pipe nhồi thuốc vào tẩu

lấp kín (một lỗ hổng); hàn

    to fill a tooth hàn một cái răng

bổ nhiệm, thế vào, điền vào

    to fill (ip) a post bổ khuyết một chức vị; thế chân

chiếm, choán hết (chỗ)

    the table fills the whole room cái bàn choán hết chỗ trong phòng

giữ (chức vụ)

    to fill someone's shoes thay thế ai, kế vị ai

    to fill a part đóng một vai trò

làm thoả thích, làm thoả mãn

    to fill someone to repletion with drink cho ai uống say bí tỉ

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng

    to fill every requirement đáp ứng mọi nhu cầu

thực hiện

    to fill an order thực hiện đơn đặt hàng

    to fill a prescription bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn

làm căng (buồm)

nội động từ

đầy, tràn đầy

    the hall soon filled phòng chẳng mấy chốc đã đầy người

phồng căng

    sails fill buồm căng gió

!to fill in

điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ

    to fill in one's name ghi tên vào một bản khai

!to fill out

làm căng ra, làm to ra

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điền vào

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớn ra, đẫy ra

!to fill up

đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập

    to fill up a pound lấp đầy một cái ao

!to fill someone in on

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fill"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.